Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

giảng hòa

Academic
Friendly

Từ "giảng hòa" trong tiếng Việt có nghĩalàm cho hai bên không còn mâu thuẫn, xung đột, hoặc tranh chấp với nhau. thường được sử dụng khi sự bất đồng, cãi nhau giữa hai người hoặc hai nhóm, một bên muốn khôi phục lại hòa bình, tình bạn hoặc mối quan hệ.

Định nghĩa: 1. Ngừng việc tranh giành nhau: Khi hai người hoặc hai nhóm đang tranh cãi, "giảng hòa" có nghĩahọ dừng lại tìm cách hiểu nhau hơn. 2. Điều đình với nhau để ngừng chiến tranh: Trong một bối cảnh lớn hơn, "giảng hòa" có thể được dùng để chỉ việc hai quốc gia hoặc hai bên trong một cuộc xung đột lớn hơn ngồi lại với nhau để thảo luận tìm ra giải pháp hòa bình.

dụ sử dụng: 1. Sau khi cãi nhau, họ đã quyết định giảng hòa để trở lại làm bạn. 2. Chính phủ hai nước đã giảng hòa sau nhiều tháng đàm phán căng thẳng.

Cách sử dụng nâng cao: - "Giảng hòa" có thể được sử dụng trong các tình huống không chỉ cá nhân còn trong các mối quan hệ phức tạp hơn như giữa các tổ chức, công ty hay giữa các quốc gia. - dụ: "Trong bối cảnh khủng hoảng hiện nay, việc giảng hòa giữa các bên liên quan rất cần thiết để đạt được một thỏa thuận bền vững."

Biến thể của từ: - "Giảng hòa" không biến thể nhiều, nhưng có thể thấy một số từ liên quan như "hòa giải" (giải quyết mâu thuẫn bằng cách tìm kiếm sự đồng thuận) "hòa bình" (không xung đột, yên ổn).

Từ gần giống: - "Hòa giải": Thường được dùng trong bối cảnh pháp lý hoặc khi nói về việc giải quyết mâu thuẫn một cách chính thức. dụ: "Hòa giải giữa hai bên đã thành công." - "Thương lượng": quá trình đàm phán để đạt được thỏa thuận, nhưng không nhất thiết phải để giảng hòa. dụ: "Hai bên đang thương lượng về điều khoản hợp đồng."

Từ đồng nghĩa: - "Hòa bình": không hoàn toàn giống nhau, nhưng có thể xem từ đồng nghĩa trong bối cảnh tìm kiếm sự yên ổn giữa các bên.

  1. đg. 1. Ngừng việc tranh giành nhau. 2. Điều đình với nhau để ngừng chiến tranh.

Words Containing "giảng hòa"

Comments and discussion on the word "giảng hòa"